Tư vấn ISO 22000 : 2018
Các lợi ích của việc áp dụng tiêu chuẩn ISO22000 : 2018
Việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 22000:2018 vào trong quản lý an toàn thực phẩm mang lại nhiều lợi ích cho các tổ chức:
· Chứng tỏ sự cam kết của tổ chứng về mặt an toàn thực phẩm;
· Nâng cao hoạt động trao đổi thông tin nội bộ cũng như với bên ngoài về an toàn thực phẩm;
· Thể hiện năng lực kiểm soát các mối nguy có trong thực phẩm;
· Cho phép tổ chức dễ dàng trong việc tích hợp với các hệ thống quản lý khác như ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, HACCP của Codex…;
· Được công nhận trong phạm vi quốc gia và quốc tế;
Ngoài ra đem lại đến các lợi ích khác như:
· Cải thiện những cơ hội xuất khẩu và truy nhập đến thị trường đòi hỏi giấy chứng nhận như là một điều kiện của việc tiếp nhận;
· Nâng cao độ tin cậy của người mua;
· Nâng cao hình ảnh của công ty;
Lợi thế cạnh tranh đối với những công ty không được chứng nhận
Giới thiệu tiêu chuẩn ISO22000: 2018
Tiêu chuẩn ISO 22000:2018 – Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm: Các yêu cầu đối với các tổ chức nằm trong chuỗi cung cấp thực phẩm – được ban hành ngày 19 tháng 06 năm 2018 bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) thay thế cho phiên ISO22000:2005. Đây là tiêu chuẩn mới nhất quy định cụ thể các yêu cầu về quản lý an toàn thực phẩm trên phạm vi toàn cầu.
Tiêu chuẩn này được hình thành dựa trên sự kết hợp 7 nguyên lý HACCP với các yêu cầu của tiêu chuẩn các nước về quản lý an toàn thực phẩm và các yêu cầu chung của hệ thống quản lý chất lượng.
Bộ tiêu chuẩn ISO22000
- ISO 22000:2018: Các hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – Các yêu cầu cho bất kỳ tổ chức nào trong dây chuyền thực phẩm
- ISO/TS 22003: 2013 Các hệ thống quản lý an toàn thực phẩm– Các yêu cầu cho các tổ chức đánh giá và chứng nhận cho các hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
- ISO/TS 22004:2014: Các hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – Hướng dẫn ứng dụng của ISO 22000:2005
- ISO 22005 : 2007 Truy vết trong chuỗi thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Các nguyên tắc chung và hướng dẫn cho thiết kế và phát triển hệ thống
ISO 22000 : 2018 bao gồm 10 điều khoản
1. Phạm vi
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Bối cảnh của tổ chức
Hiểu tổ chức và bối cảnh của nó
Hiểu biết nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm
Xác định phạm vi của hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
5. Vai trò của lãnh đạo
Cam kết của lãnh đạo
Chính sách an toàn thực phẩm
Hoạch định hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
Trách nhiệm và quyền hạn
6. Hoạch định
Hành động giải quyết rủi ro và cơ hội
Các mục tiêu của hệ thống quản lý an toàn thực phẩm và hoạch định đạt được chúng
Hoạch định sự thay đổi
7. Hỗ trợ
Các nguồn lực
Năng lực
Nhận thức
Trao đổi thông tin
THông tin dạng văn bản
8. Điều hành
Hoạch định điều hành và kiểm soát
Chương trình tuyên quyết (PRPs)
Hệ thống truy vết
Sẵn sàng và ứng phó với tình huống khẩn cấp
Kiểm soát mối nguy
Cập nhật thông tin qui định các PRPs và kế hoạch kiểm soát mối nguy
Kiểm soát theo dõi và đo lường
Xác nhận PRP và kế hoạch kiểm soát mối nguy
Kiểm soát sản phẩm và quá trình không phù hợp
9. Đánh giá kết quả hoạt động
Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá
Đánh giá nội bộ
Xem xét của lãnh đạo
10. Cải tiến
Sự không phù hợp và hành động khắc phục
Cải tiến liên tục